Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận [彌勒菩薩所問經論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (5.947 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.46 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.59 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1525_p0238b11║
T26n1525_p0238b12║
T26n1525_p0238b13║ 彌勒 菩薩所問經論卷第二
T26n1525_p0238b14║
T26n1525_p0238b15║ 後魏天竺三藏菩提流支譯
T26n1525_p0238b16║ 問曰。以 何 義故名不退轉。答曰。以 諸菩薩
T26n1525_p0238b17║ 證得初 地畢定因故。乃至未得成佛以 來。常
T26n1525_p0238b18║ 以 深心如實修 行。次第增長菩提之 心。彼所
T26n1525_p0238b19║ 治法不能障故名不退轉。問曰。復以 何 義。名
T26n1525_p0238b20║ 不退轉阿耨多羅三藐三菩提。答曰。以 得成
T26n1525_p0238b21║ 就不退轉因。謂深心等八 種法故。又不退轉
T26n1525_p0238b22║ 心相違之 法。身見貪等一 切煩惱。以 見道力
T26n1525_p0238b23║ 悉遠離故。又身見等一 切煩惱。無始世 來隨
T26n1525_p0238b24║ 無智生不能遠離。取我樂等因離方便 般若。
T26n1525_p0238b25║ 為諸世 間苦惱所逼。棄捨利 益一 切眾生取
T26n1525_p0238b26║ 於涅槃。是故菩薩得慈悲深心。遠離取著我
T26n1525_p0238b27║ 樂等因。有方便 般若。雖為世 間苦惱所逼。而
T26n1525_p0238b28║ 不放捨利 益眾生所作之 事 。斷身見等煩惱
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1525_p0238b11║
T26n1525_p0238b12║
T26n1525_p0238b13║ 彌勒 菩薩所問經論卷第二
T26n1525_p0238b14║
T26n1525_p0238b15║ 後魏天竺三藏菩提流支譯
T26n1525_p0238b16║ 問曰。以 何 義故名不退轉。答曰。以 諸菩薩
T26n1525_p0238b17║ 證得初 地畢定因故。乃至未得成佛以 來。常
T26n1525_p0238b18║ 以 深心如實修 行。次第增長菩提之 心。彼所
T26n1525_p0238b19║ 治法不能障故名不退轉。問曰。復以 何 義。名
T26n1525_p0238b20║ 不退轉阿耨多羅三藐三菩提。答曰。以 得成
T26n1525_p0238b21║ 就不退轉因。謂深心等八 種法故。又不退轉
T26n1525_p0238b22║ 心相違之 法。身見貪等一 切煩惱。以 見道力
T26n1525_p0238b23║ 悉遠離故。又身見等一 切煩惱。無始世 來隨
T26n1525_p0238b24║ 無智生不能遠離。取我樂等因離方便 般若。
T26n1525_p0238b25║ 為諸世 間苦惱所逼。棄捨利 益一 切眾生取
T26n1525_p0238b26║ 於涅槃。是故菩薩得慈悲深心。遠離取著我
T26n1525_p0238b27║ 樂等因。有方便 般若。雖為世 間苦惱所逼。而
T26n1525_p0238b28║ 不放捨利 益眾生所作之 事 。斷身見等煩惱
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 9 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.947 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.15.91.151 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập